Health Information

Health Education

:::

Chấn thương phần đầu – Hướng dẫn y tế sử dụng thuốc chống động kinh 頭部外傷-抗癲癇藥物使用衛教(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Chấn thương phần đầu – Hướng dẫn y tế sử dụng thuốc chống động kinh 頭部外傷-抗癲癇藥物使用衛教(越南文)

2023/12/28

Thuốc chống động kinh thường dùng

  • Tên thành phần chính: Levetiracetam
Tên tiếng Việt
Viên nén Keppra
Keppra Oral Sol'n
Tên tiếng Anh
Keppra 500mg/Tab
Keppra sol'n(thuốc nước)100mg/mL 300mL/Bot
Thành phần và hàm lượng
Levetiracetam 500 mg
Levetiracetam 100mg/mL
Bề ngoài
Hình bầu dục màu vàng ngỗng, viên đánh dấu ucb500ucb500
Mục đích điều trị
Điều trị phát bệnh động kinh
Tác dụng phụ thường gặp
Buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi, suy yếu.
Phương thức sử dụng
Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
  1. Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn, cũng có thể uống với nước.
  2. Sử dụng thiết bị đo chia độ kèm theo để đo lượng bằng mililit theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Những điều cần chú ý
  1. Có thể gây chóng mặt và mệt mỏi. Hãy tránh té ngã trong các hoạt động hàng ngày và cẩn thận khi lái xe hoặc vận hành thiết bị tinh vi.
  2. Nếu cần dừng thuốc, nên giảm liều dần dần theo chỉ dẫn của bác sĩ, không tự ý dừng thuốc.
  3. Phụ nữ có thai không nên dùng thuốc này, trừ khi cần thiết; không cho con bú trong thời gian điều trị.
Cách lưu trữ
  1. Vui lòng bảo quản cùng với túi thuốc ở nhiệt độ phòng (dưới 25°C), nơi khô ráo và tránh ánh sáng.
  2. Tránh xa tầm tay trẻ em.
  1. Vui lòng bảo quản cùng với túi thuốc ở nhiệt độ phòng (dưới 25°C), nơi khô ráo và tránh ánh sáng.
  2. Tránh xa tầm tay trẻ em.
  3. Bảo quản thuốc trong chai ban đầu sau khi mở, không cần chia nhỏ từng gói.
  4. Thời hạn 2 tháng sau khi mở nắp.
  • Tên thành phần chính: Valproate Sodium
Tên tiếng Việt
Depakine Chrono
Dung dịch Keppra Oral
Tên tiếng Anh
Depakine Chrono 500mg/Tab
Depakine solution(thuốc nước)200mg/mL 40mL/Bot
Thành phần và hàm lượng
Sodium valproate 333 mg
Valproic acid 145 mg
Valproate Sodium 200 mg/ml
Bề ngoài
Hình trụ dài màu trắng, có khía ở giữa
Mục đích điều trị
Thuốc ổn định tâm lý, động kính mức lớn, mức nhỏ.
Tác dụng phụ thường gặp
Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn), buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu, run nhẹ.
Phương thức sử dụng
  1. Uống sau bữa ăn.
  2. Có thể bóc nửa và nuốt một nửa, nhưng không được cắn nát hoặc nghiền thành bột. Ngoài mùi vị khó chịu, còn gây khó chịu cho miệng, cổ họng và thực quản, và còn phá hủy liều lượng dạng thuốc.
  1. Uống sau bữa ăn, có thể pha loãng với đồ uống không ga trước khi uống.
  2. Vui lòng mang theo ống đo kèm theo, thang đo trên ống đo tính bằng miligam, 1 ml = 200 mg.
Những điều cần chú ý
  1. Có thể cảm thấy chóng mặt hoặc mệt mỏi. Vui lòng tránh lái xe hoặc vận hành máy móc và cẩn thận bị ngã.
  2. Sử dụng thuốc này khi mang thai có thể gây dị tật ống thần kinh và các bất thường về cấu trúc khác ở thai nhi; vui lòng thông báo cho bác sĩ nếu bạn đang mang thai, dự định có thai, đang cho con bú hoặc mắc bệnh gan.
  3. Thuốc này có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai, vui lòng sử dụng các biện pháp tránh thai khác.
  4. Vui lòng tránh uống rượu trong khi dùng thuốc để tránh làm tăng nguy cơ phản ứng phụ.
  5. Cách sử dụng xi-lanh đo thuốc nước động kinh Depakine:
Ống chia độ được đánh dấu bằng miligam (mg). Trước khi sử dụng, số mililít (mL) ghi trên túi thuốc phải “nhân với 200” để quy đổi ra miligam.
Vui lòng tham khảo bảng dưới đây để chuyển đổi mL sang mg.
Ví dụ: Đơn thuốc của túi thuốc mỗi lần là 1,5mL, lượng rút ra từ ống đo quy đổi thành 1,5ml X 200=300mg
Vẽ vạch liều này 300mg, tức là 1,5mL
Cách lưu trữ
  1. Sản phẩm này dễ bị chảy nước, vui lòng bảo quản trong hộp kín ở nhiệt độ phòng (dưới 25 độ), nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 2.
  2. Tránh xa tầm tay trẻ em.
  1. Vui lòng bảo quản cùng với túi thuốc ở nhiệt độ phòng (dưới 25°C), nơi khô ráo và tránh ánh sáng.
  2. Tránh xa tầm tay trẻ em.
  3. Thời hạn sử dụng sau khi mở nắp là 1 tháng.

Những điều cần chú ý sau khi về nhà

  1. Sau khi nhận thuốc, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trong túi thuốc và uống thuốc đúng giờ. Thông tin được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và không thể thay thế cách điều trị của bác sĩ. Nếu bạn có thắc mắc hoặc khó chịu, vui lòng lấy chủ động hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Chúc bạn sớm bình phục.
  2. Tác dụng phụ là các triệu chứng phản ứng bất lợi đã được báo cáo đối với thuốc. Không phải ai cũng có các triệu chứng phản ứng bất lợi. Trong Bảng chỉ liệt kê những trường hợp có xác suất xảy ra cao, nếu có các triệu chứng khác nghi ngờ là tác dụng phụ:
  • Nếu tình trạng nghiêm trọng (khó thở, mơ hồ v.v...), vui lòng ngừng dùng thuốc và đưa đến ngay bệnh viện.
  • Nếu bạn cảm thấy hơi khó chịu (như khó chịu ở đường tiêu hóa, khô miệng...), bạn có thể thông báo cho bác sĩ trong lần khám tiếp theo hoặc liên hệ với dược sĩ để được hỗ trợ.
  1. Phải làm gì nếu quên uống thuốc:
  • Uống thuốc ngay khi nhớ ra, nhưng nếu gần đến thời điểm dùng liều tiếp theo thì chỉ uống liều tiếp theo, không được uống gấp đôi liều cùng lúc.
  1. Bảo quản thuốc: Vui lòng bảo quản thuốc cùng với túi đựng thuốc trong hộp kín ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, tránh xa tầm tay của trẻ em.
  2. Dược sĩ tại quầy thuốc xuất viện có thể hướng dẫn dùng thuốc, nếu bạn cần tư vấn thuốc đầy đủ hơn, có thể đến Phòng tư vấn thuốc để dược sĩ tận tâm cung cấp dịch vụ.
  3. Sau khi về nhà, nếu có thắc mắc gì về thuốc, thì có thể liên hệ tới đường dây nóng tư vấn dược phẩm 04-22062121-13154 (ban ngày), 15126 (đêm và ngày lễ).

Tác giả: Dược sĩ Su, Ching-Hui / Dược sĩ Chen, Feng-Ju

Reference
  • 優閒膜衣錠藥品仿單說明書、優閒內服液藥品仿單說明書、帝拔癲持續錠藥品仿單說明書、帝拔癲液藥品仿單說明書。
製作單位:藥劑部 編碼:HE-P0025-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 13154、15126
}
至頂