Health Information

Health Education

:::

Hướng dẫn dùng thuốc - Thuốc trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính kiểu thuốc hút có những loại nào? 用藥指導-吸入劑型之慢性阻塞性肺病藥品有哪些?(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Hướng dẫn dùng thuốc - Thuốc trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính kiểu thuốc hút có những loại nào? 用藥指導-吸入劑型之慢性阻塞性肺病藥品有哪些?(越南文)

2023/12/28

Phân loại thuốc

  • Thuốc được kiểm soát (thuốc phòng ngừa)

Là các loại thuốc có thể làm giảm viêm niêm mạc phế quản, bao gồm steroid, thuốc đối kháng thụ thể leukotriene, chế phẩm theophylline giải phóng kéo dài và thuốc kích thích giao cảm loại beta tác dụng kéo dài.

  • Thuốc giảm dịu (thuốc giãn phế quản)

Bao gồm các thuốc kích thích giao cảm β-type 2 tác dụng ngắn hạn, chế phẩm kháng acetylcholine, chế phẩm theophylline v.v...

Lựa chọn kiểu thuốc hút

Hiệu quả điều trị đạt được của các dạng bào chế hút khác nhau sẽ khác nhau tùy thuộc vào kỹ năng và phương pháp sử dụng của bệnh nhân có chính xác hay không, để đảm bảo hiệu quả điều trị cần lựa chọn dạng bào chế hút phù hợp với tình trạng bệnh nhân.

  • Thuốc xịt định lượng (MDI): Khi sử dụng cần phối hợp tay miệng, hút chậm và sâu, có dụng cụ phụ trợ để thuốc hoàn toàn được hút vào.
  • Bình hút bột khô (DPI): Dùng cho trẻ em trên 6 tuổi và người lớn, cần phải hút nhanh và sâu (lưu lượng hút trên 30 lít/phút) mới có thể hút thuận lợi.
  • Thuốc hút dạng sương (nebulizer): Dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, người già, người bệnh suy giảm chức năng hô hấp không thể sử dụng bình xịt bột khô và bình xịt định lượng.

Thuốc hút sương của bệnh viện chúng tôi

  1. Dung dịch hô hấp Ventolin™ (Salbutamol) 5mg/2,5ml/ống.
  2. Dung dịch hútt Ipratran® inhalation solution (Ipratropium bromide) 0,5mg/2ml/ống.
  3. Dung dịch hút 1 liều Combivent® inhalation solution (mỗi liều chứa Ipratropium 0,5 mg + Salbutamol (Albuterol) 2,5 mg), 2,5ml/ống.

Thuốc xịt định lượng của bệnh viện chúng tôi

  1. Thuốc xịt định lượng Berotec® N 200 MDI (mỗi lần chứa Fenoterol 100µg, 200 liều/bình).
  2. Dung dịch xịt định lượng Berodual® N 200 MDI (mỗi lần chứa Ipratropium 21μg + Fenoterol 50μg, 200 liều/ bình).
  3. Thuốc hút Flixotide™ Evohaler 50 (mỗi loại chứa Fluticasone50µg, 120 liều/bình).
  4. Thuốc hút Seretide™ Evohaler 250 (mỗi lần chứa Fluticasone 250μg + Salmeterol 25μg, 120 liều/bình).
  5. Thuốc hút Seretide™ Evohaler 125 (mỗi lần chứa Fluticasone 125μg + Salmeterol 25μg, 120 liều/bình).
  6. Thuốc hút Alvesco® 160 Inhaler (mỗi lần chứa 160μg Ciclesonide, 60 liều/bình).
  7. Thuốc hút dạng xịt Striverdi® Respimat (mỗi lần chứa Olodarol 2,5 mcg, 60 hơi/hộp).
  8. Thuốc hút dạng xịt Spiriva® Respimat (mỗi lần chứa Tiotropium 2,5μg, 60 hơi/hộp).
  9. Thuốc hút dạng xịt Spiolto® Respimat (mỗi lần chứa Olodaterol 2,5 mcg + Tiotropium 2,5 mcg, 60 hơi/hộp).
  10. Thuốc xịt khí Bevespi® Aerosphere (mỗi lần chứa Glycopyrronium 7,2 mcg + Formoterol fumarate dihydrate 5,0 mcg, 120 hơi/bình).
  11. Thuốc xịt khí Symbicort® Rapihaler (mỗi lần chứa Budesonide 160 mcg + Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg, 120 hơi/bình).

Thuốc hút bột khô của bệnh viện chúng tôi

  • Thuốc hút bột khô Flixotide™ Accuhaler 250 (mỗi lần chứa Fluticasone propionate 250μg, 60 liều/bình).
  • Thuốc hút bột khô Seretide™ Accuhaler 100 (mỗi lần chứa fluticasone 100μg + Salmeterol 50μg, 60 liều/bình).
  • Thuốc hút bột khô Seretide™ Accuhaler 250 (mỗi lần chứa Fluticasone 250μg + Salmeterol 50μg, 60 liều/bình).
  • Thuốc hút bột khô Seretide™ Accuhaler 50/500 (mỗi lần chứa Fluticasone 500μg + Salmeterol 50μg, 60 liều/bình).
  • Thuốc hút bột khô định lượng Symbicort® Turbuhaler (mỗi lần chứa Budesonide 160μg + Formoterol 4,5μg, 120 liều/bình).

** **Viên nang dùng để hút (không được nuốt)**

  • Viên nang hút Onbrez® breezhaler (mỗi viên chứa Indacaterol 150μg, 30 viên/hộp).
  • Viên nang hút Seebri® Breezhaler (mỗi viên chứa 50μg Glycopyrrolate, 30 viên/hộp).
  • Viên nang hút Ultibro® Breezhaler (mỗi viên chứa Indacaterol 110μg + Glycopyrronium 50μg, 30 cap/hộp).
  • Thuốc hút bột khô Incruse® Ellipta (mỗi lần chứa Umeclidinium 55μg, 30 liều/hộp).
  • Thuốc hút bột khô Anoro® Ellipta (mỗi lần chứa Umeclidinium 55μg + Vilanterol 22μg, 30 liều/hộp).
  • Thuốc hút bột khô Relvar® Ellipta (mỗi lần chứa Fluticasone furoate 92 mcg + Vilanterol trifenatate 22 mcg, 30 liều/hộp).
  • Thuốc hút bột khô Relvar® Ellipta (mỗi lần chứa Fluticasone furoate 184 mcg + Vilanterol trifenatate 22 mcg, 30 liều/hộp).
  • Thuốc hút bột khô Trelegy® Ellipta (mỗi lần chứa Fluticasone furoate 92 mcg + Umeclidinium 55 mcg + Vilanterol 22 mcg, 30 liều/hộp).
  • Thuốc hút bột khô Foster® Nexthaler (mỗi lần chứa Beclometasone dipropionate anhydrous 100 mcg + Formoterol fumarate dihydrate 6 mcg, 120 liều/bình).
Reference
  • 台灣胸腔暨重症加護醫學會(2019).2019台灣肺阻塞臨床照護指引.台灣胸腔暨重症加護醫學會。
  • 藥品仿單
製作單位:藥劑部 編碼:HE-P0012-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 13154、15126
}
至頂