Health Information

Health Education

:::

Hướng dẫn dùng thuốc – Viên Cofarin 用藥指導-Cofarin(可化凝錠)(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Hướng dẫn dùng thuốc – Viên Cofarin 用藥指導-Cofarin(可化凝錠)(越南文)

2023/12/28
  • Tên sản phẩm: Cofarin
  • Tên tiếng Việt: Viên Cofarin
  • Hàm lượng thành phần: Warfarin sodium 1mg/5mg
  • Bề ngoài của thuốc.
  • 1 mg: Viên hình tròn màu đỏ phớt, đánh dấu GP // 278.
  • 5 mg: Viên hình tròn màu cam, đánh dấu G P// 183  5.
  • Công dụng: Thuốc chống đông máu để ngăn ngừa hình thành cục máu đông.

Cách dùng và liều lượng

  • Đối với hầu hết bệnh nhân, liều hàng ngày từ 2 mg ~ 10 mg có thể đạt được hiệu quả điều trị lý tưởng. Có thể bóc nửa viên thuốc bằng vết rãnh trên viên thuốc để điều chỉnh liều lượng một cách linh hoạt. Liều lượng và khoảng cách dùng của từng bệnh nhân phải được xác định theo tỷ lệ thời gian protrombin / thời gian protrombin (INR/PT) tiêu chuẩn hóa quốc tế.
  • Thời gian điều trị nên được điều chỉnh tùy theo tình trạng của từng bệnh nhân; nói chung nên tiếp tục điều trị bằng thuốc chống đông máu cho đến khi kết thúc giai đoạn nguy hiểm của huyết khối và tắc mạch.
  • Tác dụng chống đông máu của sản phẩm này kéo dài hơn 24 giờ, nếu quên uống thuốc đúng thời gian quy định thì nên cố gắng khẩn trương uống bù trong ngày, không được tăng gấp đôi liều để bù lại liều thuốc đã quên và nên tham khảo ý kiến bác sĩ/dược sĩ.
  • Bảng hướng dẫn về liều dùng Warfarin:

Thứ

Hai

Ba

Năm

Sáu

Bảy

Chủ nhật

Lượng dùng

 

 

 

 

 

 

 

Ngày hướng dẫn của bác sĩ / dược sĩ: Ngày          tháng         

Cách lưu trữ thuốc

  • Bảo quản trong hộp kín ở nhiệt độ phòng (15~30oC), để ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
  • Chú ý: Tránh xa tầm tay trẻ em.

Tác dụng phụ có thể xảy ra

Hãy khẩn trương báo cho bác sĩ / dược sĩ của bạn nếu có bất kỳ triệu chứng hoặc chảy máu bất thường nào sau đây:

  • Đau nhức, sưng tấy hoặc khó chịu, chảy máu không ngừng từ vết thương, kinh nguyệt ra nhiều hoặc chảy máu âm đạo, chảy máu cam, chảy máu nướu khi đánh răng, nước tiểu màu đỏ hoặc nâu sẫm, ho ra máu, phân có máu hoặc đen, dễ bị chày xước, bầm tím, đốm tím, nhức đầu, chóng mặt hoặc suy nhược.

Hướng dẫn dùng thuốc đặc biệt

  • Trong quá trình dùng thuốc, vui lòng tuân theo cách sử dụng và liều lượng do bác sĩ / dược sĩ chỉ định, thường là một lần một ngày, tốt nhất là vào cùng một thời điểm và quay lại khám theo dõi định kỳ.
  • Không được thay đổi liều lượng hoặc ngừng thuốc này mà chưa được bác sĩ / dược sĩ theo chỉ dẫn.
  • Định kỳ đo tỷ lệ thời gian Prothrobin / thời gian Prothrobin (INR/PT) tiêu chuẩn hóa quốc tế và các xét nghiệm đông máu liên quan theo hướng dẫn của bác sĩ.
  • Hãy cho tất cả các bác sĩ / dược sĩ và nha sĩ biết bạn đang dùng thuốc này.
  • Nếu bạn sắp phải phẫu thuật hoặc nhổ răng, vui lòng hỏi bác sĩ / dược sĩ xem có cần tạm dừng dùng thuốc này hay không.
  • Nếu bạn đang mang thai, dự định có thai hoặc đang cho con bú, vui lòng thông báo cho bác sĩ / dược sĩ trước khi dùng thuốc này.
  • Tránh các môn thể thao và các hoạt động khác có thể khiến bạn bị chấn thương.
  • Duy trì chế độ ăn uống cân bằng: Nếu ăn nhiều loại thực phẩm ảnh hưởng đến thuốc này, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc này.

Tác dụng tương tác có thể có giữa thức ăn với Warfarin

Giảm tác dụng chống đông máu
Tăng tác dụng chống đông máu
  • Coenzym Q10
  • St. John's wort
  • Vitamin C (liều cao)
  • Vitamin K (rau xanh)
  • Trà xanh* Trà đen* Sữa đậu nành (đậu nành)*
  • Nhân sâm (tăng hoặc giảm tác dụng chống đông máu)
  • Hành, ớt, tỏi, gừng
  • Bromelain, đu đủ, xoài, quả bơ, cần tây, nước ép nam việt quất, nước ép lựu, hạt nho*
  • Chitin*, dầu cá, vitamin E (> 400 IU/ngày)
  • Rượu (lượng lớn)
  • Thuốc Bắc: Ngân hạnh, đương quy, đan sâm, cây rum, nghệ tây, nhân sâm (tăng hoặc giảm tác dụng chống đông máu).

* Chỉ có một vài Báo cáo hoặc bằng chứng từ các thí nghiệm trên động vật.

Tờ rơi này không thể ghi chép thông tin đầy đủ về thuốc dùng một cách chi tiết, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì, hoan nghênh liên hệ với chúng tôi!

Reference
  • 藥品仿單: Cofarin(可化凝錠)
  • Micromedex® 2.0 [Internet]. Truven Health Analytics Inc. c2022
  • UpToDate® 2022[database on the Internet]
製作單位:藥劑部 編碼:HE-P0007-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 13154、15126
}
至頂