Health Information

Health Education

:::

Hướng dẫn dùng thuốc - Guaifenesin 用藥指導-Guaifenesin(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Hướng dẫn dùng thuốc - Guaifenesin 用藥指導-Guaifenesin(越南文)

2023/12/28
  • Tên sản phẩm: Guaphen
  • Tên tiếng Việt: Siro ho
  • Hàm lượng thành phần: 20 mg / c.c, 120 c.c / chai
  • Công dụng: Long đờm

Cách dùng và liều lượng

  • 6 ~ 12 tuổi: Cứ 4 ~ 6 tiếng, mỗi lần 100 ~ 200 mg (5 ~ 10 c.c ), lượng tối đa hàng ngày 1200 mg.
  • 2 ~ 6 tuổi: Cứ 4 ~ 6 tiếng, mỗi lần 50 ~ 100 mg (2,5 ~ 5 c.c), lượng tối đa hàng ngày 600 mg.
  • Dưới 2 tuổi: Cứ 4 ~ 6 tiếng, mỗi lần 15 ~ 50 mg, lượng tối đa hàng ngày 300 mg, đồng thời hỏi ý kiến bác sĩ.

Cách dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ / dược sĩ

Hàng ngày

Bữa sáng

Bữa trưa

Bữa tối

Trước khi đi ngủ

Hướng dẫn đặc biệt

Lượng dùng

 

 

 

 

 

Cách lưu trữ thuốc

  • Bảo quản trong hộp kín ở nhiệt độ trong phòng (15~30oC), nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
  • Chú ý để xa tầm với của trẻ.
  • Lắc đều trước khi dùng.

Nếu có bất kỳ triệu chứng bất thường nào sau đây, phải khẩn trương thông báo cho bác sĩ / dược sĩ:

  • Mề đay, ngứa ngáy, đỏ da, sưng tấy, phồng rộp hoặc bong tróc, có thể kèm theo buồn nôn, nôn ói, buồn ngủ, chóng mặt, đau dạ dày v.v...

Những điều cần chú ý

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về thuốc này, vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.

  • Nếu trẻ quên (bỏ lỡ) một liều thuốc, một khi nhớ ra thì hãy khẩn trương cho trẻ uống liều thuốc đã quên.
  • Nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và cho dùng liều bình thường theo giờ.
  • Chứa aspartame, không nên dùng cho bệnh nhân bị bệnh phenylketonuric.
  • Không được uống chung với đồ uống có cồn.
  • Mang theo danh sách các loại thuốc (thuốc theo toa, thực phẩm bổ dưỡng, vitamin, thuốc không kê đơn) khi quay lại khám.
  • Tuân thủ nghiêm ngặt hướng dẫn của bác sĩ, cho trẻ uống thuốc đúng giờ, đúng liều lượng, không được tự quyết định bắt đầu, ngừng dùng bất kỳ loại thuốc nào hoặc thay đổi liều lượng thuốc mà chưa hỏi ý kiến bác sĩ.

Bảng ghi chép dùng thuốc ở trẻ

Điểm thời gian

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Trưa

 

 

 

 

 

 

 

Tối

 

 

 

 

 

 

 

Trước khi ngủ

 

 

 

 

 

 

 

  • Tờ rơi này không thể ghi chép đầy đủ các thông tin chi tiết về thuốc, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hoan nghênh liên hệ với chúng tôi.
Reference
  • 藥品仿單:Guaphen(咳酚糖漿)
  • Micromedex® 2.0 [Internet]. Truven Health Analytics Inc. c2022
  • UpToDate® 2022[database on the Internet]
製作單位:藥劑部 編碼:HE-CP004-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 13154、15126
}
至頂