Health Information

Health Education

:::

Tìm hiểu về thuốc hóa trị Abraxane_認識化療藥品Abraxane(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Tìm hiểu về thuốc hóa trị Abraxane_認識化療藥品Abraxane(越南文)

2023/10/13

Tên sản phẩm bằng tiếng Anh và tiếng Việt

Abraxane®; Thuốc tiêm Abraxane.

Giới thiệu về thuốc

  • Sản phẩm này ở dạng anbumin kết hợp và được chế tạo thành các hạt có kích thước trung bình khoảng 130 nanomet. Để điều trị ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ hoặc ung thư tuyến tụy di căn.

Tiêm như thế nào?

  • Truyền nhỏ giọt vào tĩnh mạch, thời gian truyền khoảng 30 phút.

Khi tiêm cần chú ý những gì?

  • Phản ứng dị ứng bao gồm phát ban, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
  • Gây quái thai, không được sử dụng nếu có thai. Dù là nam hay nữ, vui lòng thực hiện các biện pháp tránh thai trong quá trình điều trị. Thảo luận với bác sĩ nếu có kế hoạch mang thai.
  • Hãy báo cho bác sĩ trước nếu bạn có các bệnh sau:
  1. Suy giảm miễn dịch
  2. Bệnh tim
  3. Bệnh thận
  4. Bệnh gan
  • Sau khi tiêm, lượng máu trong cơ thể bạn sẽ giảm, khiến bạn dễ bị nhiễm trùng hoặc chảy máu. Vui lòng tránh tiếp xúc với bệnh nhân bị nhiễm bệnh và tránh va chạm hoặc bị tổn thương.

Tác dụng phụ có thể xảy ra

  • Sốt, ớn lạnh, phát ban, đau môi hoặc họng.
  • Khát nước bất thường, không có nước tiểu, đổ mồ hôi trộm, da nóng ran và khô ráp.
  • Dễ chảy máu và bầm tím ở tay chân.
  • Sắc mặt nhợt nhạt, cảm giác choáng váng, khó thở, nhịp tim nhanh, tức ngực v.v...
  • Tăng cân nhanh, phù nề.

Cần chú ý những gì trong chế độ ăn uống hàng ngày?

  • Nếu đang dùng bất kỳ loại thuốc nào sau đây, vui lòng báo cho bác sĩ trước.
  1. Bosentan (Tracleer).
  2. Imatinib (Glivec).
  3. Montelukast (Singulair).
  4. Thuốc kháng sinh như clarithromycin, erythromycin, rifampin (rifinah, AKuriT), isoniazid.
  5. Thuốc chống trầm cảm, như fluoxetine
  6. Thuốc kháng nấm như: itraconazol, ketoconazol, voriconazol.
  7. Thuốc chống đông máu, như warfarin.
  8. Thuốc chữa bệnh AIDS.
  9. Thuốc chống động kinh, như phenytoin.
  10. Thuốc uống hạ đường huyết đường, như: Glimepiride, pioglitazone, repaglinide.
  11. Thuốc sulfonamid như: SMX-TMP (Baktar, Sevatrim).
  • Hãy báo cho bác sĩ trước nếu bạn đang dùng thuốc không kê đơn, thuốc thảo dược hoặc thuốc bổ sung vitamin.
Reference
  • package insert
製作單位:藥劑部臨床藥學科特殊藥品調劑組 編碼:HE-16049-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 15551
}
至頂