Health Information

Health Education

:::

Bảng Thay Đổi Lượng Thức Ăn Đơn Giản 簡易食物份量代換表(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Bảng Thay Đổi Lượng Thức Ăn Đơn Giản 簡易食物份量代換表(越南文)

2024/1/15
Bảng thay đổi lương thực ngũ cốc
1 phần
70calo
= 1/4 bát cơm = 1/4 chiếc màn thầu (to) = 3 chiếc bánh quy soda
= nửa bát cơm loãng, mỳ, miến, bún
= 1/2 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 1 chiếc bánh mỳ nhỏ = 3 thìa yến mạch
= 1 miếng bánh gạo = 10 viên bánh trôi nhỏ = 3 chiếc hạt dẻ
= 1 củ mài (nhỏ) = 8 củ ấu = 8 củ ấu nước
= 1.5 thìa ý dĩ (đỗ đen, đỗ xanh) = 40 hạt sen
= 3 bìa bánh há cảo = 6 bìa bánh sủi cảo = 1.5 bìa bánh nem rán
= 1/3 chiếc ngô (nhỏ) = 1/2 cốc hạt ngô
= 1/2 củ khoai lang (nhỏ) = 1/2 khoai tây (nhỡ)
2 phần
140calo
= 1/2 bát cơm = 1/2 chiếc màn thầu = 1 bánh bao burger
= 1 bát cháo, mỳ, miến, bún
= 1 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 1/2 lát bánh mỳ gối dày = 2 chiếc bánh mỳ con
= 6 chiếc bánh quy soda = 2 miếng bánh gạo
= 1 chiếc bánh nướng (+ 1 thìa dầu) = 1 chiếc quẩy (+2 thìa dầu)
= 6 thìa yến mạch = 3 thìa ý dĩ (đỗ đen, đỗ xanh)
= 6 bìa bánh há cảo = 12 bìa bánh sủi cảo
= 2/3 chiếc ngô (nhỏ) = 1 cốc hạt ngô
= 1 củ khoai lang (nhỏ) = 1 củ khoai tây (nhỡ)
3 phần
210calo
= 3/4 bát cơm = 3/4 chiếc màn thầu
= 1,5 bát cháo, mỳ, miến, bún
= 1 cốc mỳ Ý (khô)
= 1.5 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 3 cái bánh mỳ con = 3 miếng bánh gạo
= 1 bánh mỳ ngọt, bánh mỳ bơ (chứa nhiều dầu)
= 4.5 thìa ý dĩ (đỗ đen, đỗ xanh)
= 9 bìa bánh há cảo = 1 chiếc ngô nhỏ
4 phần
280calo
= 1 bát cơm = 1 chiếc màn thầu
= 2 bát cháo, mỳ, miến, bún
= 2 lát bánh mỳ gối (nhỏ) = 2 lát bánh mỳ gối dày
= 4 miếng bánh gạo = 12 bìa bánh há cảo
 
Sản phẩm sữa
1 phần
= 2,5 thìa sữa bột không chứa chất béo = 3 thìa sữa bột chứa ít chất béo
= 1 hộp sữa tươi (240cc) không chứa chất béo, ít chất béo, hoàn toàn chất béo (80-120-150calo)
= 4 thìa sữa bột chứa hoàn toàn chất béo (150calo)
Rau củ
1 phần
25calo
Các loại rau củ xanh 100g (khoảng 1 bát)
(cũng gồm các loại dưa, măng, hải tảo)
Đậu, cá, trứng, thịt
1 phần
55-75calo
= 1 lạng thịt nạc (heo, bò, dê, gà, vịt) (1 lạng thịt sống = 35g)
= 1 lạng cá (không chứa xương cá) = 2 con tôm sú = 1 quả trứng
= 2 thìa ruốc (+5g đường) = đậu nành (không đường) 190cc
= 1/2 miếng bánh đậu = 1/2 hộp đậu non gói hộp = 2 thìa mỳ dây (40g)
= 1/2 miếng đậu phụ (2 ô nhỏ) = 2 miếng đậu khô ngũ vị hương
= 1/3 miếng đậu khô Đại Hy = 2 miếng đậu rán (+2,5g dầu)
= 1/2 chiếc gà chay = 2/3 mỳ tràng = 1/2 bát đậu nành long (+ 10g đường)
Hoa quả
1 phần
60calo
= 1 quả cam (quýt) = 3/4 quả khế (nhỏ) = 1 quả đào (nhỏ)
= 1,5 quả kiwi = 1 quả soài (nhỏ) = 1 quả ổi
= 1 quả mận California (nhỏ) = 3/4 cam bưởi = nửa quả táo Tàu (to)
= 1/2 quả chuối (to) = 1/2 lê (to) = 1/3 quả bưởi (3 múi)
= 1/2 quả lựu Thái Lan (không hạt) = 5 quả măng cụt
= 1,5 quả chanh = 2/3 quả dưa lê = 13 quả nho
= 2 quả chanh leo = 2 quả roi = 1/4 múi sầu riêng = 9 quả vải
= 1/3 quả đu đủ (nhỡ) = 1,5 quả soài to = 9 quả dâu tây
= 1/10 miếng dứa = 1 lát dưa hấu (cắt miếng 1 bát hoa quả) = 9 quả anh đào
= 2 quả táo ta = 4 quả mận = 3/4 quả thịđỏ = 2/3 quả thị khô
= 2/5 quản thị cứng = 1/2 quả na = 2/5 quả dưa gang
Dầu mỡ và hạt dẻ các loại
1 phần
45calo
(dầu: 1 thìa trà = 1/3 thìa canh)
= 1 thìa trà dầu thực vật như dầu đậu, dầu lạc, dầu ô liu v.v…
= 1 thìa trà Margarine, tương lòng đỏ trứng, tương lạc
= 1 thìa canh bơ, bột lạc, hạt bí
= 2 thìa trà tương salad, phô mai bơ
= 2 thìa canh quả bơ California = 4 thìa trà vừng
= 2 hạt óc chó = 5 hạt điều, hạnh nhân
= 10 hạt lạc = 15 hạt dẻ cười = 1 lát thịt hun khói
Lượng rượu có 90calo
= 30cc rượu Cao Lương, rượu Mao Đài
= 40 cc Brandy, Whisky, Vodka
= 70cc rượu nếp = 90cc rượu Shaoxing, rượu Yellow, rượu Huadiao
= 100cc rượu Shaoxing, rượu Honglu
= 120c rượu nho Shengbai, rượu nho Jinxiangbai
= 260cc bia Đài Loan
Reference
製作單位:臨床營養科 編碼:HE-8C038-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 13253
}
至頂