Health Information

Health Education

:::

Nguyên Tắc Cho Ăn Bằng Ống Thông Đối Với Các Loại Bệnh Khác Nhau 不同疾病的管灌原則(越南文)

Qrcode
列印
A-
A+

Nguyên Tắc Cho Ăn Bằng Ống Thông Đối Với Các Loại Bệnh Khác Nhau 不同疾病的管灌原則(越南文)

2024/1/15

Do nhu cầu của các loại bệnh khác nhau mà thức ăn cho ăn qua ống thông cũng sẽ khác nhau, hơn nữa phải tùy theo tình hình người bệnh làm chuẩn, vì thế bác sĩ dinh dưỡng sẽ thăm hỏi người bệnh định kỳ, và tiến hành điều chỉnh sau khi thảo luận với bác sĩ điều trịtheo tình hình bệnh tật.

  • Chưa thẩm phân suy thận - Thức ăn ít chất đạm, nếu giá trị sinh hóa trong máu cao thì phải cung cấp thức ăn ít phốt pho, ít kali hoặc ít natri; nếu phù nề hoặc dịch cơ thể quá mức thì nên hạn chế nước và muối.
  • Đã thẩm phân suy thận - Thức ăn nhiều chất đạm, thức ăn ít phốt pho, ít kali hoặc ít natri, cần hạn chế nước.
  • Bệnh phối tắc mãn tính, suy hô hấp - Thức ăn nhiều chất béo, ít đường, nếu dễ thở dốc thì hạn chế nước.
  • Bệnh tiểu đường hoặc chứng đường huyết cao do áp lực gây ra – Thức ăn ít đường, nhiều xơ.
  • Chứng dạ dày ngắn, ruột non đứt đoạn, bệnh dạ dày viêm mãn tính, chức năng tụy không tốt, phân mỡ nghiêm trọng, tiêu chảy ngoan cố gây ra bởi lỗ rò và thiếu dịch mật - Giải quyết trước và thức án nguyên tố.
  • Chứng phân mỡ, viêm tụy, viêm nang mật, tắc đường mật – Thức ăn ít chất béo + MCT Oil.
  • Biến chứng não gan - Thức ăn nhiều axit amin phân nhánh có chất đạm vừa phải.
  • Dị ứng chất đạm sữa – Thức ăn chất đạm đậu nành.
Reference
  • McClave, S. A., Taylor, B. E., Martindale, R. G., Warren, M. M., Johnson, D. R., Braunschweig, C., McCarthy, M. S., Davanos, E., Rice, T. W., Cresci, G. A., Gervasio, J. M., Sacks, G. S., Roberts, P. R., Compher, C., Society of Critical Care Medicine, & American Society for Parenteral and Enteral Nutrition (2016). Guidelines for the Provision and Assessment of Nutrition Support Therapy in the Adult Critically Ill Patient: Society of Critical Care Medicine (SCCM) and American Society for Parenteral and Enteral Nutrition (A.S.P.E.N.). JPEN. Journal of parenteral and enteral nutrition40(2), 159–211. https://doi.org/10.1177/0148607115621863
製作單位:臨床營養科 編碼:HE-8C014-1-V
若有任何疑問,請不吝與我們聯絡
電話:(04) 22052121 分機 13253
}
至頂